1.
dây
Quyển sách được bao bọc bởi một lớp bụi dày.
Những bức tường dày làm nhẹ tiếng động bên ngoài.
Vietnameză cuvântul "fil de fer„(dây) apare în seturi:
bài học của tôi2.
dây điện
Vietnameză cuvântul "fil de fer„(dây điện) apare în seturi:
Outils d'atelier en vietnamien