dicționar coreeană - vietnameză

한국어, 韓國語, 조선어, 朝鮮語 - Tiếng Việt

파리 în vietnameză:

1. Paris Paris


Sông Seine chảy qua Paris.
Tôi đã ở Paris.
Paris là một thành phố đẹp nhất thế giới.
Tôi rất mơ ước được nhìn thấy Paris.
Mỗi lần tôi đến Paris, tôi tới Sacré-coeur ngồi tại các bậc thềm để nghe thiên hạ đàn hát.
Chị ấy có nguyện vọng đi Paris.
Luân Đôn thì lớn so với Paris.
Theo con đường ngắn nhất để tới Paris.