dicționar poloneză - vietnameză

język polski - Tiếng Việt

gotówkowy în vietnameză:

1. tiền mặt tiền mặt


Cyprien muốn trả bằng tiền mặt.

Vietnameză cuvântul "gotówkowy„(tiền mặt) apare în seturi:

Tiết học của tôi