1.
xanh
Tôi thích những phụ nữ xanh xao như xác chết.
Những ý kiến mầu xanh không mầu ngủ tức tối.
Chị ấy có đôi mắt xanh
Con gấu bông màu xanh đẹp hơn chứ.
Vietnameză cuvântul "niebieski„(xanh) apare în seturi:
wietnamski 22.
màu xanh
3.
màu xanh da trời
Vietnameză cuvântul "niebieski„(màu xanh da trời) apare în seturi:
Kolory po wietnamsku