Întrebare |
Răspuns |
§ 11, 12, 13 Jazda v mimoriadnych prípadoch începe să înveți
|
|
§ 11, 12, 13 Lái xe trong trường hợp đặc biệt
|
|
|
(1) Pozdĺž nástupného ostrovčeka alebo ochranného ostrovčeka sa jazdí vpravo. Vľavo sa smie jazdiť len vtedy, ak jazde vpravo bráni prekážka alebo ak je to bezpečnejšie s ohľadom na rozmery vozidla alebo nákladu. ++ începe să înveți
|
|
(1) Lái xe bên phải dọc theo đảo nội trú hoặc đảo bảo vệ. Chỉ có thể lái xe bên trái nếu có chướng ngại vật ngăn cản việc lái xe bên phải hoặc nếu làm như vậy sẽ an toàn hơn do kích thước của xe hoặc tải trọng. ++
|
|
|
++Pozdĺž električky sa jazdí vpravo, ak nie je dopravnou značkou povolená jazda vľavo. începe să înveți
|
|
++Bạn lái xe bên phải dọc theo xe điện, nếu biển báo cấm đi bên trái.
|
|
|
(2) Na električkový koľajový pás v úrovni vozovky sa smie vojsť len pri obchádzaní, predchádzaní, odbočovaní, otáčaní, vchádzaní na cestu, alebo ak to dovoľuje dopravná značka alebo ak to vyžadujú mimoriadne okolnosti, ++ începe să înveți
|
|
(2) Chỉ có thể đi vào đường ray xe điện ở mức đường bộ khi đi vòng, tránh, rẽ, rẽ, đi vào đường hoặc nếu có biển báo giao thông cho phép hoặc nếu trường hợp đặc biệt yêu cầu, ++
|
|
|
++najmä ak nie je medzi električkovým koľajovým pásom a okrajom vozovky dostatok miesta. Električkový koľajový pás zvýšený nad úroveň vozovky alebo znížený pod jej úroveň, alebo ktorý je od vozovky inak oddelený,++ începe să înveți
|
|
++đặc biệt nếu không có đủ khoảng cách giữa đường xe điện và mép đường. Dải đường xe điện được nâng cao hơn mặt đường hoặc hạ thấp xuống dưới mặt đường, hoặc tách biệt với đường,++
|
|
|
++ najmä obrubníkom, smie sa prechádzať len priečne, a to na mieste prispôsobenom na to. Pritom vodič nesmie ohroziť ani obmedziť električku v jazde. începe să înveți
|
|
++ đặc biệt là ở lề đường, nó chỉ có thể được đi bộ qua, ở một nơi phù hợp với điều đó. Đồng thời, người lái xe không được gây nguy hiểm hoặc hạn chế hoạt động của xe điện.
|
|
|
(3) Ak ide električka inou rýchlosťou ako ostatné vozidlá idúce rovnakým smerom, nejde o vzájomné predchádzanie. începe să înveți
|
|
(3) Nếu xe điện đi với tốc độ khác với các phương tiện khác đi cùng chiều thì đó không phải là trường hợp ưu tiên lẫn nhau.
|
|
|
§ 12 (1) Ak je na vozovke vyznačený vyhradený jazdný pruh, platí pre vodičov vozidiel, pre ktorých nie je vyhradený jazdný pruh určený, primerane §11ods. 2 a §19 ods. 4; ak je vyhradený jazdný pruh vyznačený na električkovom koľajovom páse, aj § 19 ods. 5 începe să înveți
|
|
§ 12 (1) Nếu làn đường dành riêng được đánh dấu trên đường, quy định § 11 áp dụng cho người điều khiển phương tiện không có làn đường dành riêng được chỉ định. 2 và §19 khoản 4; nếu làn đường dành riêng được đánh dấu trên đường xe điện, cũng § 19 mệnh. 5
|
|
|
2) Vodiči vozidiel, pre ktorých je vyhradený jazdný pruh určený, sú povinní vyhradený jazdný pruh použiť prednostne. începe să înveți
|
|
2) Người điều khiển phương tiện được ưu tiên đi trên làn đường dành riêng có nghĩa vụ ưu tiên sử dụng làn đường dành riêng.
|
|
|
3) Ak vodič autobusu alebo trolejbusu vychádza z vyhradeného jazdného pruhu do priľahlého jazdného pruhu, vodič jazdiaci v tomto pruhu je povinný mu dať prednosť v jazde. + începe să înveți
|
|
3) Nếu người điều khiển xe buýt hoặc xe đẩy rời khỏi làn đường dành riêng để sang làn đường liền kề, người lái xe trong làn đường này có nghĩa vụ phải nhường đường cho anh ta. +
|
|
|
+ Vodič autobusu alebo trolejbusu je pritom povinný dávať znamenie o zmene smeru jazdy a nesmie ohroziť vodičov ostatných vozidiel. începe să înveți
|
|
+ Người điều khiển xe buýt, xe điện có nghĩa vụ báo hiệu chuyển hướng và không được gây nguy hiểm cho người điều khiển các phương tiện khác.
|
|
|
4) Ak ide vozidlo vo vyhradenom jazdnom pruhu inou rýchlosťou ako ostatné vozidlá idúce rovnakým smerom, nejde o vzájomné predchádzanie. începe să înveți
|
|
4) Trường hợp xe chạy trên làn đường dành riêng với tốc độ khác với tốc độ của các xe khác đi cùng chiều thì không phải là trường hợp vượt nhau.
|
|
|
5) Ak sa premávka vo vyhradenom jazdnom pruhu riadi osobitnými svetelnými signálmi, riadi sa nimi len vodič jazdiaci v tomto jazdnom pruhu. începe să înveți
|
|
5) Nếu giao thông trên làn đường dành riêng được điều khiển bằng tín hiệu đèn đặc biệt thì chỉ người lái xe đi trên làn đường này mới được điều khiển bởi chúng.
|
|
|
§ 13 (1) Za vozidlom pravidelnej verejnej dopravy osôb, ktoré zastavilo v obci na zastávke bez nástupného ostrovčeka alebo bez nástupišťa na zvýšenom električkovom koľajovom páse, vodič iného vozidla je povinný zastaviť vozidlo. începe să înveți
|
|
§ 13 (1) Phía sau phương tiện giao thông công cộng thông thường chở người đã dừng trong làng tại điểm dừng không có đảo lên xuống hoặc không có bệ trên dải đường xe điện trên cao, người điều khiển phương tiện khác có nghĩa vụ dừng phương tiện đó lại.
|
|
|
Ak je na zastávke viac vozidiel, vodič je povinný zastaviť vozidlo za posledným z nich. Vodič smie pokračovať v jazde, ak neohrozí osobu, ktorá nastupuje do vozidla pravidelnej verejnej dopravy osôb alebo z neho vystupuje. începe să înveți
|
|
Nếu có nhiều phương tiện tại điểm dừng, người lái xe có nghĩa vụ phải dừng phương tiện phía sau phương tiện cuối cùng. Người lái xe có thể tiếp tục lái xe nếu anh ta không gây nguy hiểm cho người ra vào phương tiện giao thông công cộng thông thường.
|
|
|
2) Vodič je povinný v úseku zastávky pravidelnej verejnej dopravy osôb dbať na zvýšenú opatrnosť a jazdiť primeranou rýchlosťou tak, aby neohrozil osobu vystupujúcu z vozidla pravidelnej verejnej dopravy osôb alebo do neho nastupujúcu. începe să înveți
|
|
2) Người lái xe có nghĩa vụ hết sức cẩn thận trong khu vực phương tiện giao thông công cộng thông thường dừng và lái xe với tốc độ phù hợp để không gây nguy hiểm cho người ra hoặc vào phương tiện giao thông công cộng thông thường.
|
|
|