Întrebare |
Răspuns |
Vodič smie v OBCI jazdiť rýchlosťou najviac 50 km. h-1, a ak ide po DIAĽNICI v OBCI najviac 90 km. h-1 începe să înveți
|
|
Người lái xe được phép lái xe với tốc độ không quá 50 km. h-1 trong làng và không quá 90 km. h-1 nếu lái xe trên đường cao tốc trong làng
|
|
|
Vozidlá skupiny B Vodič motorového vozidla skupiny B smie na diaľnici a ceste pre motorové vozidlá jazdiť rýchlosťou najviac 130 km/h-1. Na ostatných cestách smie vodič takéhoto vozidla jazdiť rýchlosťou najviac 90 km/h-1. începe să înveți
|
|
Xe nhóm B Người điều khiển xe cơ giới nhóm B được chạy với tốc độ tối đa 130 km/h trên Đường cao tốc và đường dành cho xe cơ giới. Trên những Con đường khác, người điều khiển phương tiện đó có thể lái xe với tốc độ tối đa là 90 km/h-1.
|
|
|
Rýchlostná cesta je v platnom znení pozemná komunikácia vyhradená len pre motorové vozidlá s určenou povolenou rýchlosťou, s obmedzeným pripojením a prístupom, ktorá sa svojím stavebnotechnickým vyhotovením odlišuje od diaľnice návrhovými prvkami începe să înveți
|
|
Theo cách hiểu hiện nay, đường cao tốc(Rýchlostná cesta) là đường bộ chỉ dành cho phương tiện cơ giới với tốc độ cho phép cụ thể, với hạn chế kết nối và tiếp cận, khác với đường Diaľnice (xa lộ) về các yếu tố xây dựng và thiết kế
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
lái xe song song (đồng thời)
|
|
|
începe să înveți
|
|
dải kết nối (làn kết nối)
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
năng lực; năng lực chuyên môn
|
|
|
începe să înveți
|
|
giữ gì, giữ gìn, bảo toàn gì (không thay đổi) zachovať si perf čo giữ lại cái gì (đặc tính v.v.), gìn giữ
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
tốt nghiệp gì phr: absolvovať skúšku thi đỗ, thi đậu
|
|
|
absolútny [apsoluːtni] adj începe să înveți
|
|
|
|
|
absolútne [apsoluːtɲε] adv începe să înveți
|
|
|
|
|
vyplývajúci ] adj kết quả (thời gian v.v.) începe să înveți
|
|
+vyplývať ] impf nảy ra từ điều gì ++vplyv m 1. ảnh hưởng, thế lực 2. tác dụng
|
|
|
Kto v tomto prípade pochybil a akou mierou k dopravnej nehode prispel, bude predmetom ďalšieho vyšetrovania," începe să înveți
|
|
Ai là người có lỗi trong trường hợp này và họ đã góp phần gây ra vụ tai nạn giao thông ở mức độ nào sẽ là chủ đề của cuộc điều tra thêm."
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
nước rửa kính xe - (zmes/kvapalina do ostrekovačov)
|
|
|
- brzdová kvapalina dầu phanh - chladiaca kvapalina chất lỏng làm nguội, chất tải lạnh lỏng începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
1. ai với ai predstaviť koho komu, zoznámiť koho s kým 2. (hàng mới v.v.) cái gì uviesť 3. ai với điều gì oboznámiť koho s čím, ai vào việc gì zasvätiť koho do čoho n (chợ v.v.) uvedenie n
|
|
|
începe să înveți
|
|
diễn ra, tiến hành (hoạt động v.v.)
|
|
|
(tzv. skratka) takzvaný adj începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
opotrebovanie [], opotrebenie [] n începe să înveți
|
|
|
|
|
începe să înveți
|
|
sự cân nhắc, sự thận trọng
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
Aké sú príčiny vzniku aquaplaningu? • Zlý stav pneumatík • Vysoká rýchlosť vozidla • Veľké množstvo vody na vozovke începe să înveți
|
|
nguyên nhân của aquaplaning là gì? • Tình trạng lốp kém • Tốc độ xe cao • Lượng nước lớn trên đường
|
|
|
Ako sa zachovať, keď dostanete aquaplaning? • Nebrzdite, nepridávajte plyn, zbytočne netočte volantom- pokiaľ kolesá opäť „zaberú“ mohli by ste dostať neovládateľný šmyk începe să înveți
|
|
Làm thế nào để cư xử khi bạn nhận được aquaplaning? • Không phanh, không thêm ga, bẻ lái khi không cần thiết - nếu các bánh xe "ăn" trở lại, bạn có thể bị trượt mất kiểm soát
|
|
|
* Snažte sa držať kolesá v priamom smere, povoľte pedál plynu, zošlapnite pedál spojky. Odpor vody vozidlo spomalí, a tým sa pneumatika dostane opäť do kontaktu s vozovkou începe să înveți
|
|
* Cố gắng giữ các bánh xe trên một đường thẳng, nhả chân ga, đạp chân côn. Sức cản của nước làm xe chạy chậm lại và do đó lốp xe tiếp xúc trở lại với mặt đường
|
|
|
ovplyvniť [ofplivɲic] perf ảnh hưởng đến ai/cái gì începe să înveți
|
|
ảnh hưởng đến [ofplivɲic] perf ảnh thiện định ai/cái gì
|
|
|