Întrebare |
Răspuns |
Bạn sẽ có trách nhiệm nghiên cứu thị trường. începe să înveți
|
|
You will be responsible for the market research.
|
|
|
Sữa chua này có chất lượng bao bì tệ. începe să înveți
|
|
This yoghurt has bad quality packaging.
|
|
|
Nhãn hiệu của chúng tôi là một con đại bàng. începe să înveți
|
|
Our trademark is an eagle.
|
|
|
Tất cả các tài liệu cho hải quan đã sẵn sàng chưa? începe să înveți
|
|
Are all the documents for the customs ready?
|
|
|
BigC có một hệ thống quản lí hàng hóa tốt. începe să înveți
|
|
BigC has a good merchandise management system.
|
|
|
Chi nhánh mới của cửa hàng chúng tôi đã được mở ở Berlin. începe să înveți
|
|
A new branch of our stores was opened in Berlin.
|
|
|
Ngân hàng gọi để hỏi về thấu chi của chúng tôi. începe să înveți
|
|
The bank called to ask about our overdraft.
|
|
|
Đừng quên bao gồm bảng sao kê ngân hàng. începe să înveți
|
|
Don't forget to include the bank statement.
|
|
|
DHL chuyển phát hàng rất nhanh. începe să înveți
|
|
DHL delivers orders very fast.
|
|
|
Lợi ích của sự cải tiến này là gì? începe să înveți
|
|
What is the benefit of this inovation?
|
|
|
Ông Benn nghỉ hưu sau 35 năm làm việc. începe să înveți
|
|
Mr. Benn retired after 35 years of work.
|
|
|
Tôi khuyên bạn mua bảo hiểm cho xe mới của bạn. începe să înveți
|
|
I advise you to make an insurance for your new car.
|
|
|
începe să înveți
|
|
|
|
|
Chúng tôi phải cảm ơn các chủ nợ vì sự giúp đỡ của họ. începe să înveți
|
|
We have to thank our creditors for their help.
|
|
|
Số tiền còn lại trong tài khoản hiện tại của chúng tôi là bao nhiêu? începe să înveți
|
|
What money is left on our current account?
|
|
|
Chúng ta cần nhiều thông tin hơn về thị trường lao động. începe să înveți
|
|
We need more information about the labour market.
|
|
|
Công đoàn chống lại lịch làm việc mới. începe să înveți
|
|
The trade union is against the new work schedule.
|
|
|
Phí cơ hội cho các nghiên cứu của tôi là 10,000 đô la. începe să înveți
|
|
The opportunity cost of my studies is 10,000 dollars.
|
|
|
Các bà mẹ là người dùng cuối của loại kem này. începe să înveți
|
|
Mothers are the end users of this creme.
|
|
|
Bill Gates là một trong những doanh nhân giỏi nhất mọi thời đại. începe să înveți
|
|
Bill Gates is one of the best entrepreneurs of all time.
|
|
|
Cắt giảm chi phí sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các bên liên quan? începe să înveți
|
|
How will cutting the costs affect the stakeholders?
|
|
|
Đọc điều khoản và kí vào bên dưới. începe să înveți
|
|
Read the terms and sign below.
|
|
|
Đã xảy ra gián đoạn làm tắt hệ thống. începe să înveți
|
|
There happened a disruption that turned down the system.
|
|
|
Nghiên cứu cho thấy rằng nhu cầu tiếp thị của chúng tôi cần chi phí. începe să înveți
|
|
Research showed that our marketing needs overhead.
|
|
|
Chúng tôi mua 1000 viên trong thị trường bán sỉ. începe să înveți
|
|
We bought 1000 pieces in a wholesale market.
|
|
|